You are currently viewing Viết đơn xin việc, CV bằng tiếng anh – từ vựng cần biết (P3)

Viết đơn xin việc, CV bằng tiếng anh – từ vựng cần biết (P3)

tu vung tieng anh CHO DON XIN VIEC CV

Viết đơn xin việc, CV bằng tiếng anh – từ vựng cần biết (P3)

Trong phần 1 và 2 của series bài viết về “Từ vựng tiếng anh cần biết khi viết đơn xin việc và CV bằng tiếng anh” các bạn đã biết được phần lớn các từ vựng phổ biến. Và trong bài viết này, ad sẽ đi cụ thể hơn – đó là nói về các chức danh nhỏ hơn cho một số bộ phận.

Từ vựng cần biết khi Viết đơn xin việc, CV bằng tiếng anh 

1. Từ vựng tiếng anh khi viết cv, đơn xin việc của kế toán

– CFO: Giám đốc tài chính

– FC (finance controller): Kiểm soát tài chính

– Chief accountant: Kế toán trưởng

– General accountant: Kế toán tổng hợp

– Account receivable accountant (AR): Kế toán công nợ phải thu

– Account payable accountant (AP): Kế toán công nợ phải trả

– Bank accountant: Kế toán ngân hàng

– Asset accountant: Kế toán tài sản

– Revenue accountant: Kế toán doanh thu

– Expenses accountant: Kế toán chi phí

2. Từ vựng tiếng anh khi viết cv, đơn xin việc làm cho nhà hàng, khách sạn

– Revenue controller: Kiểm soát doanh thu

– Expenses controller: Kiểm soát chi phí

– Chef: Bếp trưởng

– Waiter: Nam phục vụ bàn

– Waitress: Nữ phục vụ bàn

Mẫu đơn xin việc bằng tiếng anh cho người có kinh nghiệm -> Đáng để tham khảo nhé

 

thichthiclick

 

 

Mr. Trường (Chuyên gia DN NVV)

Mr. Trường - CEO & Giảng viên chính. Các chủ đề giảng dạy: - Quản trị tài chính doanh nghiệp - Kế toán quản trị, Excel, Word, Powerpoint, - Kinh nghiệm tìm việc, Khởi nghiệp... Kinh nghiệm: 11 Năm giảng dạy tại nhiều Tổng công ty, Tập đoàn lớn trong và ngoài nước. Ví dụ: Ngân hàng MaritimeBank, Đại học thương mại, Gamuda Land, VincomRetail, BigC, Citicom, Thép Đông Anh, Kai Group...

Leave a Reply

Time limit is exhausted. Please reload the CAPTCHA.